grida dalla siria





http://www.daobinhducme.net/home/view.aspx?idx=725d3ce2-2d41-4a0e-9c11-f9cc469b5095&ag=ttthongbao

Grida dalla Siria

DAMASCO. Damasco. Nhiều vị lãnh đạo Công Giáo tại Siria lên tiếng báo động về tình trạng bi thảm tại nước này và kêu gọi chấm dứt các cuộc xung đột, nhất là yêu cầu Tây Phương đừng bênh vực một chiều các nhóm phiến quân võ trang. Molti leader cattolici in Siria, ha lanciato l'allarme per la situazione tragica del paese e ha chiesto di porre fine al conflitto, soprattutto in Occidente non hanno bisogno di una via gruppi di ribelli armati avvocato.

Từ gần 18 tháng qua, Siria lâm vào vòng khói lửa, với cuộc xung đột đẫm máu giữa quân chính phủ và phe phiến quân võ trang, được sự ủng hộ của các nước Tây phương và một số nước Arập. Per quasi 18 mesi, la Siria cadde l'anello di fumo, il sanguinoso conflitto tra le forze governative e le fazioni ribelli armati, il sostegno dei paesi occidentali e alcuni paesi arabi. Họ chủ trương lật độ chế độ độc tài của tổng thống Bashar Assad, giống như đã làm tại một số nước Arap khác như Tunisie, Ai Cập, Irak, Libia và Yemen.. Essi sostengono rovesciamento della dittatura del presidente Bashar Assad, come è stato fatto in altri paesi arabi come la Tunisia, l'Egitto, Iraq, Libia e Yemen .. Rút kinh nghiệm trong vụ Libia, Nga và Trung Quốc quyết liệt dùng quyền phủ quyết tại Hội đồng bảo an LHQ, không cho Tây phương dùng võ lực một cách danh chính ngôn thuận để lật đổ chế độ Assad. Esperienza di servizio Ritiro in Libia, Russia e Cina veto ferocemente al Consiglio di Sicurezza dell'ONU, non usare la forza occidentale un elenco di accordo di citazioni per rovesciare il regime di Assad. Các phương tiện truyền thông và nhiều chính phủ tây phương mô tả chế độ tại Siria là tộc tài, khát máu, tàn sát dân lành. I media e molti governi occidentali descritto come regime di minoranza in Siria talento massacrare i civili sanguinose. Tuy nhiên cũng không thiếu những tiếng nói, đặc biệt về phía Công Giáo địa phương, cảnh giác về nguy cơ độc tài tôn giáo và những vụ chà đạp nhân quyền từ phía phiến quân võ trang ở Siria do Tây phương ủng hộ. Ma non senza la voce, in particolare sul cattolica locale, messo in guardia circa il pericolo della dittatura religiosa e violazioni dei diritti umani dei casi di ribelli armati in Siria da parte dei sostenitori occidentali.

Tình hình xung đột ở Siria chưa có triển vọng chấm dứt. Situazione di conflitto in Siria non è la promessa di una fine. Trong những ngày vừa qua, Hội đồng bảo an LHQ quyết định không gia hạn phái bộ quan sát viên tại Siria được gửi đến trong thời gian qua để theo dõi cuộc đình chiến không hề xảy ra thực sự. Nei giorni scorsi, il Consiglio di sicurezza dell'ONU ha deciso di estendere la missione in Siria di osservatori da inviare in tempo per monitorare il cessate il fuoco in realtà non accada. Trong khi đó nhà ngoại giao Lakhdar Brahimi người Algéri, đã chấp nhận vai trò làm người trung gian quốc tế, thay thế ông Kofi Annan, cựu Tổng thư ký LHQ. Nel frattempo, Lakhdar Brahimi diplomatici algerini, ha accettato il ruolo di mediatori internazionali, in sostituzione di Kofi Annan, ex segretario generale dell'ONU. Về mặt nhân đạo, thảm trạng của hàng ngàn thường dân tị nạn chiến tranh trầm trọng thêm, và họ phải chạy trốn sang Thổ Nhĩ Kỳ. Sulla tragedia umanitaria di migliaia di profughi civili esacerbati guerra, e hanno dovuto fuggire in Turchia.

Số nạn nhân của cuộc xung đột võ trang tiếp tục gia tăng và chưa có dấu hiệu giảm bớt. Numero delle vittime di conflitti armati continua ad aumentare e non ha segni di allentamento. Theo nguồn tin từ Viện quát sát nhân quyền với trụ sở ở Luân Đôn, có ít nhất 180 người chết hôm 16-8-2012, trong đó có 112 thường dân. Secondo fonti vicine al istituto universale dei diritti umani con sede a Londra, almeno 180 persone sono morte su 16-8-2012, tra cui 112 civili.

Đ ức Cha Jeanbart Un ricordo Cha Jeanbart

Đức Cha Jean-Clément Jeanbart, TGM giáo phận Aleppo của Giáo Hội Công Giáo Melkite, đã gióng lên lời kêu gọi thống thiết qua làn sóng của Đài Vatican: Jean-Clément Jeanbart Vescovo, Arcivescovo di Aleppo diocesi melchita cattolica Chiesa, suonava la chiamata attraverso il dispositivo di onde di Radio Vaticana:

”Tôi kêu gọi Cộng đồng quốc tế, tôi xin các tín hữu Kitô Âu Châu, Mỹ châu và toàn thế giới, tôi khẩn thiết xin các chính phủ hãy thương xót nhân dân Siria này, và làm tất cả những gì có thể để thúc đẩy mọi phe liên hệ hãy ngồi vào bàn để đối thoại, tìm ra một sự hòa giải và giải quyết vấn đề này một cách văn minh, nhân đạo. "Mi appello alla comunità internazionale, vorrei che i cristiani d'Europa, l'America e il mondo, chiedo con viva insistenza al governo di avere pietà di questa gente Siria, e fare tutto il possibile per porre fine spingere tutte le parti a sedersi al tavolo di contatto per il dialogo, la ricerca di una riconciliazione e risolvere il problema in un paese civile e umana. Chiến tranh chỉ tạo nên tàn phá, chết chóc: đó là một cuộc chiến huynh đệ tương tàn. La guerra crea solo il caos, la morte: si tratta di una guerra fratricida. Chúng ta hãy ngưng ủng hộ những kẻ gây chiến. Smettiamo di sostenere coloro che fanno la guerra. Tôi kêu gọi tây phương và các nước Nga, Trung Quốc, Iran cũng như các nước khác hãy thúc đẩy hai phe chấp nhận đối thoại, tìm ra một giải pháp dung hợp, một cách thức để giải quyết vấn đề này một cách thỏa đáng cho mọi người. Invito i paesi occidentali e la Russia, la Cina, l'Iran e altri paesi per tenere le due parti ad accettare il dialogo per trovare una soluzione di fusione, un modo per risolvere questo problema in modo soddisfacente per tutti. Tôi xin và tha thiết yêu cầu mọi người hãy làm tất cả những gì có thể để cứu vớt hàng ngàn, ngàn người đang chết vô ích, vì như thế chẳng có vấn đề nào được giải quyết. E io sinceramente chiedere a tutti di fare tutto il possibile per salvare migliaia e migliaia di persone stanno morendo inutilmente, perché non ha avuto alcun problema da risolvere. Chiến tranh không giải quyết được vấn đề, nó chỉ mang lại chết chóc và tuyệt vọng mà thôi”. La guerra non risolve i problemi, è portato solo morte e disperazione ", dice.

Cha Noujeim, OFM Noujeim Padre, OFM

Cha Halim Noujeim, Bề trên miền dòng Phanxicô tại Siria, Giordani và Liban, cho biết cuộc xung đột gia tăng tại nước này ngày càng ảnh hưởng thê thảm đối với các tín hữu Kitô. Padre Noujeim Halim, superiori di dominio francescani in Siria, Giordani e il Libano, ha detto che il conflitto in aumento in questo paese sempre più colpiti in modo drammatico contro i cristiani.

Trong cuộc phỏng vấn dành cho phái viên hãng thông tấn Công Giáo Đức KNA ở thành phố Harissa bên Liban hôm 16-8 sau khi từ Siria trở về, cha tỏ ra e ngại rằng nếu chế độ tại Damasco sụp đổ thì sẽ có ảnh hưởng trên toàn vùng. In un'intervista con la tedesca KNA corrispondente agenzia di stampa cattolica nella città libanese di harissa sul 16-8 dopo il ritorno dalla Siria, ha espresso il timore che se il crollo regime di Damasco influenzerà tutta la regione. Cha nói: “Tại một số vùng, như tại cổ thành Damasco, tình trạng tương đối còn bình thường. Padre ha detto: "In alcune aree, come ad esempio nella città antica di Damasco, la situazione era relativamente normale. Nhưng chiến cuộc đang diễn ra giữa quân đội và phiến quân, tiếng bom đạn và máy bay trực thăng là điều mà người ta nghe thấy ngày cũng như đêm. Ma la battaglia in corso tra esercito e ribelli, bombe noti ed elicotteri è ciò che è stato ascoltato giorno e notte.

Nhiều người dân đã mất công ăn việc làm hoặc phải bỏ nhà cửa đi lánh nạn. Molte persone hanno perso il lavoro o hanno a fuggire dalle loro case. Nhất là các tín hữu Kitô. La maggior parte sono cristiani. Nguyên tại vùng Homs và Hama, hơn 200 ngàn tín hữu Kitô đã phải tị nạn, hoặc tới các vùng Kitô khác ở Siria hoặc tới Liban. Homs e Hama nelle Highlands, più di 200 mila profughi cristiani hanno, o di altre aree cristiane in Siria o in Libano. Đặc biệt con số người tị nạn ở Damasco rất đông đảo. In particolare il numero di rifugiati a Damasco molto affollata. Những người này rất cần được giúp đỡ, vì họ bị mất mát mọi sự. Queste persone hanno bisogno di aiuto, perché hanno perso tutto. Họ thiếu thuốc men, thiếu lương thực cho trẻ em, đường giao thông giữa các thành phố trở nên rất khó khăn. Mancano farmaci, la mancanza di cibo per i bambini, le strade tra città diventa molto difficile. Tại những nơi mà các nhu yếu phẩm còn có thể mua được thì giá cả tăng vọt tới gấp 4 lần. Nei luoghi in cui necessità di base possono essere acquistati, il prezzo salito alle stelle a 4 volte. Một chai xăng được bán với giá 2 ngàn đồng Siria tương đương với 25 Euro. Una bottiglia di benzina è stato venduto per duemila dollari è pari a 25 Euro Siria. Trước kia chỉ giá 500 đồng. In precedenza solo 500 contratti. Các tu sĩ Phanxicô tìm cách giúp đỡ dân chúng nhờ sự hỗ trợ nhận được từ nước ngoài. I francescani hanno cercato di aiutare le persone attraverso il sostegno ricevuto dall'estero.

Cha Noujeim cho biết đã xảy ra những vụ phiến quân võ trang bách hại các tín hữu Kitô. Padre ha detto Noujeim successo i ribelli armati per i cristiani perseguitati. Tại Hama, các tín hữu Kitô bị trục xuất khỏi gia cư của họ. In Hama, i cristiani furono espulsi dalla loro sede. Nhà thờ bị phiến quân chiếm đóng, và tương lai rất là bất định. Ribelli della Chiesa furono occupate, e il futuro è molto incerto.

Cha xác quyết rằng cả phe chính phủ lẫn phiến quân đều có trách nhiệm về bạo lực. Padre ha affermato che il governo e le fazioni ribelli erano responsabili per la violenza. Hiện nay chẳng còn sự kiểm soát và luật lệ. Ora nessun controllo e le regole. Nguy cơ là khi chế độ hiện nay ở Siria sụp đổ, thì bạo lực càng gia tăng và người ta sẽ tiến tới một chế độ độc tài. Rischio che l'attuale regime in Siria crolla, la sempre più violento ed esso si sposterà verso una dittatura. Tại các nước Arập khác, người ta đã thấy chế độ độc tài chính trị bị thay thế bằng một chế độ độc tài tôn giáo. In altri paesi arabi, abbiamo visto la dittatura politica è stata sostituita da una dittatura religiosa. Và không có hình thức độc tài nào tệ hại hơn thứ độc tài tôn giáo, nhất là đối với các tín hữu Kitô thiểu số sống trong một xã hội đại đa số theo Hồi giáo. E senza alcuna forma di dittatura totalitaria cose peggiori religiosa, in particolare per la minoranza cristiana in una società dove la maggioranza è musulmana.

Cha Bề trên Phanxicô nói: Thế giới tây phương hiện nay đang đứng về phía phiến quân võ trang ở Siria và không phản ứng trước tình trạng hiện nay của các tín hữu Kitô. P. Francis ha detto che il mondo occidentale sono ora schierarsi con i ribelli armati in Siria e non ha reagito alla situazione attuale dei cristiani. Điều này không có nghĩa là chúng tôi ủng hộ hoặc chống lại chính phủ. Questo non significa che appoggiamo o opporsi al governo. Chúng tôi chống lại mọi hình thức độc tài hoặc bạo lực, nhưng chúng tôi rất lo âu về tương lai, vì chúng tôi không thấy có giải pháp nào khác tốt đẹp hơn. Siamo contro ogni forma di tirannia o di violenza, ma siamo preoccupati per il futuro, perché non vedo altra soluzione migliore.

Hiện nay ở Liban càng ngày càng có thêm những người tị nạn từ Siria chạy tới khiến cho tình hình ngày càng căng thẳng. Attualmente in Libano come rifugiati sempre più dalla Siria eseguito per rendere la situazione più stressante. Đồng thời chính phủ Liban cố gắng bảo tồn sự trung lập. Contemporaneamente il governo libanese a mantenere la neutralità. Nếu Siria quyết định chống lại chính phủ của mình thì chắc chắn điều này sẽ mang lại nhiều bất ổn cho Liban (KNA 17-8-2012) Se le decisioni Siria contro il proprio governo, allora questo sarà sicuramente portare un sacco di incertezza per il Libano (KNA 17-8-2012)

Nữ tu Agnes Mariam, dòng Cát Minh Suor Agnes Mariam, Carmel

Mặt khác, trong bản tin truyền đi ngày 15-8-2012, Nữ tu Agnes Mariam Thánh Giá, Bề trên Đan viện thánh Giacôbê ở Qara, Siria, đã tố giác các hành vi tàn bạo của phiến quân võ trang ở nước này và kêu gọi cộng đồng quốc tế ngưng ủng hộ phiến quân. D'altra parte, in una trasmissione di notizie su 15-8-2012, suor Agnese Mariam della Croce, il monastero Superiore di San Giacomo a Qara, Siria, ha denunciato le atrocità dei ribelli armati nel paese e ha invitato la comunità internazionale a cessare di sostenere i ribelli.

Nữ tu Agnes Mariam sinh tại Liban, thân phụ là người Palestine và mẹ chị là người Liban. Suor Agnes Mariam è nato in Libano, un padre palestinese e madre è libanese. Chị gia nhập dòng Cát Minh hồi năm 1971 và đã trải qua cuộc nội chiến tại Liban từ năm 1975 đến 1990. È entrata a far il carmelitano nel 1971 ed è passato attraverso una guerra civile in Libano dal 1975 al 1990. Năm 1994, chị thành lập một cộng đoàn mới trong Đan viện cổ kính thánh Giacôbê có từ thế kỷ thứ 6 tại thành phố Qara ở Siria. Nel 1994, ha fondato una nuova congregazione nell'antico monastero di San Giacomo del 6 ° secolo, città Qara in Siria. Chị cũng là phát ngôn viên của Trung tâm truyền thông Công Giáo của Tổng giáo phận Homs, thuộc Giáo Hội Công Giáo Melkite. Lei è anche il portavoce del Catholic Media Centro dell'Arcidiocesi di Homs, la Chiesa cattolica melchita. Chị nói: ”Cuộc nổi dậy võ trang ở Siria tạo nên một chế độ độc đoán tệ hơn cả chế độ của Bashar Assad... Ha detto: "La rivolta armata in Siria crea un regime autoritario peggiore del regime di Bashar Assad ... Chúng tôi biết rằng những người ấy không chiến đấu cho tự do, nhưng cho các giá trị của họ, và các giá trị này không phải là giá trị của Hồi giáo ôn hòa, mà là Hồi giáo cực đoan.. Noi sappiamo che coloro che non hanno combattuto per la libertà, ma per il loro valore, e questo valore non è il valore di Islam moderato, ma l'Islam radicale .. Điều làm cho chúng tôi thực sự đau buồn và coi như gương mù, đó là thế giới tây phương dường như khuyến khích sự nổi dậy của thứ bạo lực phe phái như thế, chỉ với mục đích lật đổ chế độ của Assad ở Siria”. Ci ha fatto veramente triste e come scandalo, sembra che il mondo occidentale per favorire l'ascesa di roba violenza settaria del genere, solo per lo scopo del regime di rovesciamento di Assad in Siria " .

Nữ tu cho biết các nhóm nổi dậy đang đánh vào các nhóm tôn giáo thiểu số, hành quyết những người Hồi giáo Sunnit ôn hòa, như các ký giả, các nhà nghiên cứu, bác sĩ, kỹ sư, để buộc gia đình và cộng đoàn của những người này ủng một Nhà Nước Hồi giáo.. La sorella dice che gruppi ribelli si battono per le minoranze religiose, i musulmani eseguito Sunnit pacifica, come giornalisti, ricercatori, medici, ingegneri, per costringere le famiglie e le comunità Questo gruppo di persone che sostengono uno Stato islamico .. Quả thực là nhóm nổi dậy đang phá hủy sự quân bình tôn giáo và chủng tộc ở Siria”. In effetti, i ribelli stanno distruggendo l'equilibrio della religione e razza in Siria ".

Nữ tu Agnes Mariam tố giác những vụ bắt bớ độc đoán, chặt đầu và sát hại trong chiến dịch khủng bố của các nhóm nổi dậy chống lại những người mà họ coi là cộng tác với chế độ Assad. Suor Agnes accuse Mariam di arresti arbitrari, decapitati e ucciso in una campagna di terrore gruppi rivolta contro coloro che consideravano collaboratori con il regime di Assad.

Nữ tu phê bình Hoa Kỳ và Anh quốc hứa tài trợ cho các nhóm phiến quân để họ dùng tiền bạc đó mua võ khí. Suor criticato gli Stati Uniti e la Gran Bretagna ha promesso il finanziamento di gruppi ribelli a cui usano i soldi per comprare armi. Phiến quân Hồi giáo Sunnit cũng được các nước Arập khác hỗ trợ như Arập Saudi, Qatar và Thổ Nhĩ kỳ. Militanti islamici anche Sunnit altri paesi arabi come l'Arabia Saudita supporti, Qatar e Turchia.

Nữ tu Agnes Mariam tuyên bố những điều trên đây với hãng tin Công Giáo Hoa Kỳ ở Dublin thủ đô Ailen hồi trung tuần tháng 8 này, sau khi gặp gỡ Đức TGM Charles Brown, Sứ thần Tòa Thánh tại Ailen, và gặp Hội đồng Công lý và Hòa Bình của HĐGM Ai Len. Suor Agnes Mariam menzionata informativa con l'agenzia di stampa cattolica americana nella capitale Dublino Irlanda a metà agosto, dopo l'incontro con l'arcivescovo Charles Brown, Nunzio Apostolico in Irlanda, e il Consiglio incontrano Giustizia e Pace della Conferenza episcopale irlandese.

Hôm 15-8-2012, một Ủy ban chuyên gia của LHQ ở Genève, Thụy Sĩ, kết luận rằng các lực lượng chính phủ và phiến quân tại Siria đều phạm các tội ác trong cuộc xung đột từ ngày 15-2 đến 20-7 năm nay. Il 15-8-2012, una Commissione di esperti delle Nazioni Unite a Ginevra, in Svizzera, ha concluso che le forze governative ei ribelli in Siria hanno commesso crimini durante il conflitto 15-2 al 20 - sette anni.

Theo LHQ, tính đến cuối tháng 7 vừa qua, khoảng 2 triệu 500 ngàn người dân Siria bị thương, hoặc phải di tản, hay gặp phải vấn đề thiếu lương thực và các nhu yếu phẩm khác. Secondo le Nazioni Unite, alla fine di luglio di quest'anno, circa 2 milioni 500 mila persone Siria o feriti, sfollati, o di avere una carenza di cibo e altre necessità. Những người bênh vực nhân quyền cho biết từ tháng 3 năm ngoái, 2011, tức là kể từ khi xảy ra cuộc nổi dậy võ trang ở Siria, mà Hội Chữ Thập đỏ quốc tế gọi là một cuộc nội chiến, đã có từ 20 đến 28 ngàn người thiệt mạng trong cuộc xung đột. Difensori dei diritti umani ha detto che da marzo dello scorso anno, 2011, da quando cioè la rivolta che si verificano in Siria armata, che la Croce Rossa Internazionale chiamato una guerra civile, ci sono stati 20 a 28 mila persone sono state uccise nel conflitto.

Theo Nữ tu Agnes Mariam, Đức GM tại thành phố Aleppo nói với chị rằng mặc dù thành này không thực sự tham gia các buổi biểu tình cách mạng, vì đa số dân chúng muốn giữ thái độ trung lập nhưng thành này đã bị hàng ngàn phiến quân chiếm đóng, đa số không phải là người Siria, và họ bắt buộc dân địa phương phải cộng tác với họ, nếu không sẽ bị giết chết”. Secondo suor Agnese Mariam, vescovo della città di Aleppo, le ha detto che, anche se questo non è davvero in frequentare rivoluzione proteste, perché la maggior parte la gente vuole hold neutralità ma cities were migliaia I ribelli occuparono la maggior parte di Siria non, e hanno costretto la popolazione locale a collaborare con loro, altrimenti saranno uccisi ".

Nữ tu Mariam nói: ”Tôi kêu gọi cho các thường dân. Suor Mariam ha detto: "Mi appello alla gente comune. Vì đó không phải là phương thức để mang lại tự do hoặc dân chủ cho một nước đã phải chịu cái ách độc tài từ 50 năm rồi.. Perché questo non è un modo per portare la libertà e la democrazia per un paese che ha subito 50 anni di dittatura, allora .. Tại thành phố Homs, tôi đã chứng kiến những điều kinh khủng. Nella città di Homs, ho visto cose terribili. Tôi đã thấy hàng trăm xác thường dân bị bắn chết, bị cắt chặt thành từng mảnh, chỉ vì họ là những thường dân đi làm việc.. Ho visto centinaia di civili sono stati uccisi identificati, tagliata a pezzi, perché sono di solito la gente va a lavorare .. Thành phố Homs giống như thành Stalingrad bên Nga hoặc thành phố Dresden bên Đông Đức sau thế chiến thứ 2, nơi mà các thánh đường cổ kính của Công Giáo, Chính Thống và Tin Lành trường lão bị xúc phạm, và cuộc xung đột đã làm cho 130 ngàn tín hữu Kitô phải rời bỏ vùng đó đi lánh nạn. Homs città come la città di Stalingrado in Russia o della Germania orientale di Dresda dopo la guerra mondiale 2, in cui l'antica cattedrale della, cattolici ortodossi e protestanti presbiteriani offeso, e il conflitto ha per 130 migliaia di cristiani a lasciare la zona a fuggire. Theo tôi, giải pháp duy nhất hiện nay là hoàn toàn ngưng chiến, và đối thoại trong nội địa Siria giữa mọi phe liên hệ để tiến tới một phong trào hòa giải và đối thoại. A mio parere, l'unica soluzione è ora completo cessate il fuoco e il dialogo tra tutte le Siria lato interno in contatto con un movimento verso la riconciliazione e il dialogo. Điều cần thiết trước tiên là chấm dứt mọi bạo lực. Ciò che è necessario prima è fine a ogni forma di violenza. Hiện nay có Phong trào Mussalaha, trong tiến Arập có nghĩa là hòa giải. Per ora non ci Mussalaha movimento i mezzi di riconciliazione arabi. Đây là một sáng kiến cộng đồng cơ bản bất bạo động, nảy sinh từ xã hội dân sự. Questo è un semplice violenza comunità iniziative, derivanti dalla società civile. Các vị lãnh đạo tôn giáo, gia đình và bộ tộc đã gặp gỡ nhau để thăng tiến hòa bình và hòa giải giữa lòng xã hội Siria. I capi religiosi, le famiglie e le tribù si sono riuniti per promuovere la riconciliazione e la pace sociale nel cuore della Siria. Đây là một điều thay thế cho bạo lực nổi dậy hoặc sự can thiệp quân sự của quốc tế”. Si tratta di un'alternativa alla violenza, ribellione o intervento militare internazionale. "

Sáng kiến này, - được Giáo Hội Công Giáo ủng hộ, - đã nảy sinh hồi tháng 6 năm nay tại thành phố Homs, sau khi nhiều đại diện của các tôn giáo khác nhau đã gặp gỡ nhau, và đã đưa ra nhiều tuyên ngôn chung về việc xây dựng hòa bình và tôn trọng lẫn nhau tại Siria. Questa iniziativa - il supporto Chiesa cattolica, - è nato nel mese di giugno di quest'anno nella città di Homs, dopo numerosi rappresentanti di diverse religioni si sono riuniti, e ha fatto diverse dichiarazioni costruzione della pace generale e il rispetto reciproco in Siria. (CNS 15-8-2012) (CNS 15-8-2012)

Lm. Lm. G. G. Trần Đức Anh OP - RV Tran Duc Anh OP - RV
http://www.daobinhducme.net/home/view.aspx?idx=725d3ce2-2d41-4a0e-9c11-f9cc469b5095&ag=ttthongbao